- Giá bán xe đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm thuế trước bạ và chi phí làm giấy tờ, biển số
- Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng
- Khuyến mại tốt nhất tại mọi thời điểm
- Thông tin bảo hành: 3 năm / 100.000 km (Tùy theo điều kiện)
Ngoại thất Honda Civic 2022 – 2023 mới mẻ, thể thao, sang trọng
Đầu xe Honda Civic 2022
Ở thế hệ mới, ngoại hình Honda Civic có phần trung tính hơn mô hình cũ do kéo dài phần mui xe, dời cột A về sau 50 mm và hạ thấp cửa sổ xuống 25 mm.
Sự thay đổi trên nhận được khá nhiều tranh luận trái chiều vì không ít người cho rằng nó đã phần nào làm giảm phong cách trẻ trung, thể thao trước đây. Ở phía ngược lại, nhiều người tiêu dùng tỏ ra khá phấn khích trước vẻ đẹp thuần sedan, thanh lịch trên Civic mới.
Khu vực đầu xe tái thiết kế toàn bộ với lưới tản nhiệt sơn đen bóng, nối liền hệ thống chiếu sáng hiện đại. Với bản cao cấp nhất, huy hiệu RS được gắn ngay phía trên lưới tản nhiệt.
Lưới tản nhiệt xe Honda Civic 2023
Đèn chiếu sáng trước của Honda Civic 2023
Các khe hút gió tạo hình nổi bật, hốc đèn sương mù có thêm ốp trang trí cũng là điểm đáng chú ý ở khu vực mặt tiền Civic.
Ở bản E, đèn pha, đèn sương mù và đèn phanh trên cao vẫn là dạng halogen. Tiến lên bản G, hệ thống chiếu sáng nâng cấp lên dạng LED, trừ đèn phanh. Đến bản RS, công nghệ LED hiện đại được ứng dụng cho toàn bộ hệ thống chiếu sáng của xe.
Thân xe Honda Civic 2023
La-zăng xe Honda Civic 2023
Phần thân xe Honda Civic 2023 nhận nhiều tinh chỉnh, đặc biệt là bộ la-zăng với các tùy chọn kích thước 16 – 17- 18 inch cho từng phiên bản từ thấp đến cao. Các họa tiết bên trong thiết kế mới hoàn toàn, trở nên cá tính, hấp dẫn hơn.
Riêng bản RS, các chi tiết như gương chiếu hậu, tay nắm cửa, ăng-ten vây cá, đuôi gió đều sơn đen, nhấn mạnh phong cách thể thao đặc trưng. Ở 2 bản dưới, các chi tiết này đồng màu thân xe.
Hông xe Honda Civic 2023
Đuôi xe Honda Civic 2023
Đèn hậu xe Honda Civic 2023
Nhìn từ phía bên hông, Honda Civic vẫn phảng phất dáng dấp của một chiếc coupe bởi thiết kế cột A lùi về sau 50 mm. Cụm đèn hậu tạo hình chữ C trước đây nay đã được tinh chỉnh, mang đến cái nhìn cuốn hút hơn cho khu vực đuôi xe.
Nội thất Honda Civic 2023″lấy con người làm trung tâm”
Khoang cabin Honda Civic hoàn toàn mới
Khoang nội thất Honda Civic 2023 được làm mới toàn bộ theo hướng tối giản, thân thiện với người dùng và mang lại cảm giác cao cấp hơn. Vô-lăng vẫn dạng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển tiện dụng. Cần số tái thiết kế ngắn hơn, bọc da sang trọng và êm ái khi sử dụng.
Vô-lăng xe Honda Civic 2023
Cần số xe Honda Civic 2023
Đồng hồ thông tin xe Honda Civic 2023
Màn hình giải trí xe Honda Civic 2023
Ở bản E, xe được trang bị màn hình trung tâm 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình đa thông tin cũng kích thước 7 inch. Ghế xe bọc nỉ, chỉnh tay; Điều hòa tự động 1 vùng; Âm thanh 4 loa.
Trên bản G, khách hàng sẽ có thêm cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau; Âm thanh nâng cấp lên 8 loa.
Hàng ghế trước của Honda Civic 2023
Hàng ghế sau của Honda Civic 2023
Bệ tỳ tay tích hợp hộc đựng đồ tiện dụng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
Loa xe Honda Civic 2023
Sạc không dây trên Honda Civic 2023
Với bản cao cấp nhất RS, người dùng xe Honda Civic được nâng tầm trải nghiệm với loạt tiện ích hiện đại như: vô-lăng và ghế lái đều bọc da; lẫy chuyển số và chế độ lái thể thao; cụm đồng hồ Full LCD 10,2 inch; màn hình giải trí kích thước 9 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto không dây; điều hòa tự động 2 vùng; âm thanh 12 loa Bose; sạc không dây; chìa khóa Smart Key Card.
Honda Civic hoàn toàn mới được xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP mới với gói an toàn tiên tiến Honda SENSING trở thành trang bị tiêu chuẩn cho cả 3 bản. Gói an toàn Honda SENSING gồm nhiều tính năng nổi trội như:
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Ngoài ra, Honda Civic 2023 còn có chế độ cảnh báo chống buồn ngủ. Riêng bản cao cấp nhất có thêm Hệ thống quan sát làn đường Honda LaneWatch, giúp cải thiện tầm nhìn gấp gần 4 lần so với gương chiếu hậu phía hành khách.
Thông số | Civic E | Civic G | Civic RS | |
Kích thước | ||||
DxRxC (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | |||
Lốp | 215/55 | 215/50 | 235/40 | |
La-zăng (inch) | 16 | 17 | 18 | |
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen | LED | LED | |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | |
Tự động bật/tắt đèn | Có | Có | Có | |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | |
Gương gập điện | Không | Có | Có | |
Đề nổ từ xa | Không | Có | Có | |
Nội thất | ||||
Ghế xe | Nỉ | Nỉ | Da kết hợp da lộn | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | Có | |
Đồng hồ thông tin | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 7 inch | Kỹ thuật số 10,2 inch | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 7 inch | Cảm ứng, 9 inch | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | Có | – | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | – | – | Có | |
Âm thanh | 4 loa | 8 loa | 12 loa Bose | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có | |
Gương chống chói nội thất | Không | Không | Có | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | |
Điều hòa | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | |
Sạc không dây | Không | Không | Có | |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | |
Đề nổ nút bấm | Có | Có | Có | |
Động cơ | ||||
Dung tích xy-lanh | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | 1.498cc, tăng áp | |
Công suất cực đại (mã lực) | 176 | 176 | 176 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 240 | 240 | 240 | |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Chế độ lái thể thao | Không | Không | Có | |
Bán kính vòng quay (m) | 5,8 | 5,8 | 6,1 | |
An toàn | ||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | Có | Có | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến | Không | Không | Không | |
Camera quan sát điểm mù | Không | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh chủ động | Có | Có | Có | |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có | |
Ga tự động thích ứng | Có | Có | Có | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có | |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Có | Có | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | |
Túi khí | 4 | 4 | 6 | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |